GB-GB3190-2008:6061
Tiêu chuẩn Mỹ-ASTM-B209:6061
Tiêu chuẩn Châu Âu-EN-AW: 6061/AlMg1SiCu
Hợp kim nhôm 6061là hợp kim gia cường nhiệt, có tính dẻo tốt, khả năng hàn, khả năng gia công và độ bền vừa phải, sau khi ủ vẫn có thể duy trì hiệu suất gia công tốt, là phạm vi sử dụng rộng, hợp kim rất triển vọng, Có thể nhuộm màu oxy hóa anốt hóa, cũng có thể sơn trên men, thích hợp làm vật liệu trang trí xây dựng. Nó chứa một lượng nhỏ Cu và do đó độ bền cao hơn 6063, nhưng độ nhạy làm nguội cũng cao hơn 6063. Sau khi đùn, không thể thực hiện làm nguội bằng gió và cần xử lý tái hợp và thời gian làm nguội để đạt được độ lão hóa cao. 6061 Các nguyên tố hợp kim chính của nhôm là magiê và silic, tạo thành pha Mg2Si. Nếu nó chứa một lượng mangan và crom nhất định, nó có thể trung hòa các tác động bất lợi của sắt; Đôi khi thêm một lượng nhỏ đồng hoặc kẽm để tăng độ bền của hợp kim mà không làm giảm đáng kể khả năng chống ăn mòn và một lượng nhỏ vật liệu dẫn điện để bù đắp các tác động bất lợi của titan và sắt đối với độ dẫn điện; Zirconium hoặc titan có thể tinh chỉnh hạt và kiểm soát cấu trúc kết tinh lại; để cải thiện hiệu suất xử lý, có thể thêm chì và bismuth. Mg2Si Chất rắn hòa tan trong nhôm, do đó hợp kim có chức năng làm cứng lão hóa nhân tạo.
Hợp kim nhôm 6061 có những tính chất tuyệt vời, chủ yếu bao gồm các khía cạnh sau:
1. Độ bền cao: Hợp kim nhôm 6061 có độ bền cao sau khi xử lý nhiệt thích hợp, trạng thái phổ biến hơn là trạng thái T6, độ bền kéo của nó có thể đạt tới hơn 300 MPa, thuộc loại hợp kim nhôm có độ bền trung bình.
2. Khả năng gia công tốt: Hợp kim nhôm 6061 có hiệu suất gia công tốt, dễ cắt, định hình và hàn, phù hợp với nhiều quy trình gia công khác nhau như phay, khoan, dập, v.v.
3. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời: Hợp kim nhôm 6061 có khả năng chống ăn mòn tốt và có thể chống ăn mòn tốt trong hầu hết các môi trường, đặc biệt là trong môi trường ăn mòn như nước biển.
4. Trọng lượng nhẹ: hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, hợp kim nhôm 6061 là vật liệu nhẹ, phù hợp với nhu cầu giảm tải trọng kết cấu trong các ngành như sản xuất hàng không vũ trụ và ô tô.
5. Độ dẫn nhiệt và dẫn điện tuyệt vời: Hợp kim nhôm 6061 có độ dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, thích hợp cho các ứng dụng cần tản nhiệt hoặc dẫn điện, chẳng hạn như sản xuất tản nhiệt và vỏ thiết bị điện tử.
6. Khả năng hàn đáng tin cậy: Hợp kim nhôm 6061 cho hiệu suất hàn tốt và dễ hàn với các vật liệu khác, chẳng hạn như hàn TIG, hàn MIG, v.v.
6061 Các thông số tính chất cơ học chung:
1. Độ bền kéo: Độ bền kéo của hợp kim nhôm 6061 nói chung có thể đạt tới 280-310 MPa, thậm chí còn cao hơn ở trạng thái T6, đạt giá trị tối đa ở trên.
2. Giới hạn chảy: Giới hạn chảy của hợp kim nhôm 6061 thường vào khoảng 240 MPa, cao hơn ở trạng thái T6.
3. Độ giãn dài: Độ giãn dài của hợp kim nhôm 6061 thường nằm trong khoảng từ 8 đến 12%, điều này có nghĩa là có một số độ dẻo trong quá trình kéo dài.
4. Độ cứng: Độ cứng của hợp kim nhôm 6061 thường nằm trong khoảng 95-110 HB, độ cứng cao, có khả năng chống mài mòn nhất định.
5. Độ bền uốn: Độ bền uốn của hợp kim nhôm 6061 nói chung là khoảng 230 MPa, cho thấy hiệu suất uốn tốt.
Các thông số hiệu suất cơ học này sẽ thay đổi tùy theo trạng thái xử lý nhiệt và quy trình xử lý khác nhau. Nhìn chung, độ bền và độ cứng có thể được cải thiện sau khi xử lý nhiệt thích hợp (như xử lý T6) củaHợp kim nhôm 6061, do đó cải thiện tính chất cơ học của nó. Trong thực tế, có thể lựa chọn trạng thái xử lý nhiệt thích hợp theo yêu cầu cụ thể để đạt được hiệu suất cơ học tốt nhất.
Quy trình xử lý nhiệt:
Ủ nhanh: nhiệt độ gia nhiệt 350~410℃, theo độ dày hiệu quả của vật liệu, thời gian cách nhiệt từ 30~120 phút, làm mát bằng không khí hoặc nước.
Ủ nhiệt độ cao: nhiệt độ gia nhiệt là 350~500℃, độ dày thành phẩm là 6mm, thời gian cách nhiệt là 10~30 phút, <6mm, nhiệt độ truyền vào, không khí lạnh.
Ủ ở nhiệt độ thấp: nhiệt độ gia nhiệt là 150~250℃, thời gian cách nhiệt là 2~3 giờ, có làm mát bằng không khí hoặc nước.
6061 Ứng dụng điển hình của hợp kim nhôm:
1. Ứng dụng của tấm và dây đai được sử dụng rộng rãi trong trang trí, đóng gói, xây dựng, vận tải, điện tử, hàng không, vũ trụ, vũ khí và các ngành công nghiệp khác.
2. Nhôm dùng trong hàng không vũ trụ được sử dụng để làm vỏ máy bay, khung thân máy bay, dầm, rotor, cánh quạt, thùng nhiên liệu, sipanel và trụ bánh đáp, cũng như vòng rèn tên lửa, tấm chắn tàu vũ trụ, v.v.
3. Vật liệu nhôm dùng trong vận tải được sử dụng trong ô tô, xe điện ngầm, xe buýt đường sắt, vật liệu kết cấu thân xe buýt tốc độ cao, cửa ra vào và cửa sổ, xe cộ, kệ, phụ tùng động cơ ô tô, máy điều hòa không khí, bộ tản nhiệt, tấm thân xe, bánh xe và vật liệu tàu thủy.
4. Lon nhôm toàn nhôm dùng để đóng gói chủ yếu là dạng tấm và lá kim loại làm vật liệu đóng gói kim loại, làm bằng lon, nắp, chai, xô, lá kim loại đóng gói. Được sử dụng rộng rãi trong đồ uống, thực phẩm, mỹ phẩm, thuốc, thuốc lá, sản phẩm công nghiệp và các loại bao bì khác.
5. Nhôm dùng để in chủ yếu dùng để làm tấm PS, tấm PS gốc nhôm là vật liệu mới của ngành in, dùng để làm và in tấm tự động.
6. Hợp kim nhôm nhôm dùng để trang trí tòa nhà, được sử dụng rộng rãi vì khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền đủ, hiệu suất xử lý tuyệt vời và hiệu suất hàn. Chẳng hạn như tất cả các loại cửa ra vào và cửa sổ tòa nhà, tường rèm có thanh nhôm, tấm tường rèm bằng nhôm, tấm ép, tấm hoa văn, tấm nhôm phủ màu, v.v.
7. Nhôm dùng cho các thiết bị điện tử gia dụng chủ yếu được sử dụng trong nhiều loại thanh cái, dây điện, dây dẫn, linh kiện điện, tủ lạnh, máy điều hòa không khí, cáp và các lĩnh vực khác.
Xét đến những ưu điểm trên,Hợp kim nhôm 6061được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, đóng tàu, công nghiệp ô tô, kỹ thuật xây dựng và các lĩnh vực khác. Trong ứng dụng thực tế, hợp kim nhôm 6061 với các trạng thái xử lý nhiệt khác nhau có thể được lựa chọn theo yêu cầu cụ thể để đạt được hiệu suất tốt nhất.
Thời gian đăng: 25-06-2024


